EXC200 với màn hình màu cảm ứng chất lượng cao được tích hợp trên thân máy, mang lại phong cách chuyên nghiệp và tiết kiệm không gian phòng xét nghiệm. Một chiếc máy xét nghiệm sinh hóa ALL IN ONE sẽ khiến cho bạn hài lòng và kiểu dáng, chất lượng và kết quả xét nghiệm.
Hãng sản xuất: ZYBIO INC
Nước sản xuất: Trung Quốc
Máy phân tích sinh hóa EXC200 với tốc độ 240 test/h kết hợp với chức năng truy cập ngẫu nhiên, nạp mẫu liên tục và chạy mẫu cấp cứu rất phù hợp với những phòng xét nghiệm hoặc bệnh viện có lượng mẫu xét nghiệm sinh hóa trung bình từ 50-100 mẫu một ngày.
Với thiết kế mới và độc đáo, EXC200 được tích hợp màn hình màu cảm ứng chất lượng cao ngay trên thân máy, mang đến sự thân thiện, tiện lợi và tiết kiện không gian của phòng xét nghiệm, giúp cho người dùng có những trải nghiệm tốt nhất, dễ dàng thao tác nhất, linh hoạt nhất và chuyên nghiệp nhất.
Được thiết kế từ những linh kiện nổi tiếng trên thế giới, cùng với những công nghệ mới nhất giúp cho EXC200 có những ưu điểm vượt trội hơn một số thương hiệu khác trên thị trường.
Sử dụng hệ thống quang học ma trận khép kín với 12 bước sóng (từ 300-800nm) giúp cho khách hàng có nhiều trải nghiệm và nhiều sự lựa chọn khi cài đặt các thông số xét nghiệm.
Thể tích chứa mẫu phản ứng nhỏ (từ 90-450uL) nhằm đảm bảo cho khách hàng tiết kiệm được rất nhiều hóa chất khi máy vận hành phân tích các chỉ số xét nghiệm.
Khay phản ứng ổn định nhiệt độ sử dụng công nghệ ủ khô giúp cho máy luôn sạch và không cần bảo trì bảo dưỡng khay phản ứng.
Kết nối LIS giúp chuyển kết quả đến cơ sở dữ liệu của Phòng khám/ bệnh viện một cách dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tính năng chung | ||||||||
Tốc độ | : 240 test/h | |||||||
Phương pháp | : End point, Fixed-time (two point), Kinetic | |||||||
Nguyên tắc đo | : Đo nồng độ hấp thụ quang, Đo độ đục | |||||||
Hệ thống | : Tùy chọn hệ thống đóng/ mở | |||||||
Hệ thống quang học | ||||||||
Nguồn sáng | : Đèn Halogen | |||||||
Quang học | : Hệ thống quang học ma trận từ 300 đến 800nm , tất cả là 12 bước sóng | |||||||
Dải tuyến tính | : 0 – 4.0 Abs | |||||||
Độ phân giải | : 0,0001 Abs | |||||||
Hệ thống lấy mẫu | ||||||||
Vị trí để mẫu | : 40 vị trí (tương thích với Tube và Sample cup) | |||||||
Thể tích hút mẫu | : 2µL- 50µL; bước hút 0,25µL | |||||||
Kim hút mẫu | : Cảm biến chất lỏng, tự động điều chỉnh, cảm biến chống va chạm | |||||||
Kiểu mẫu | : Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy | |||||||
Hệ thống hóa chất | ||||||||
Vị trí hóa chất | : 40 vị trí để hóa chất (bao gồm R1 và R2) | |||||||
Thể tích hút mẫu | : 10µL- 400µL; bước hút 0,5µL | |||||||
Hệ thống phản ứng | ||||||||
Cuvette | : 63 cuvette với đường kính quang học là 5mm | |||||||
Thể tích phản ứng | : 90 – 450µL | |||||||
Nhiệt độ phản ứng | : 37 ± 0,1⁰C | |||||||
Hệ thống rửa cuvette | ||||||||
Trạm rửa tự động với 6 bước rửa | ||||||||
Control | ||||||||
Kiểu Control | : Kiểm soát thời gian thực, trong ngày, các ngày khác nhau… | |||||||
Phương pháp Control | : Westgard | |||||||
Calibration | ||||||||
Chế độ Calibration | : 1 điểm, 2 điểm, nhiều điểm, Logistic-Log4/5P, Exponential-5P, Polynomial-5P và Spline | |||||||
Hỗ trợ sử dụng | ||||||||
Hệ thống sử dụng | : Windows 10, hỗ trợ LIS | |||||||
Giao tiếp với máy | : RS232, TCP/IP | |||||||
Điều kiện làm việc | ||||||||
Nguồn cung cấp | : 100 – 240V, 50/60Hz | |||||||
Cách làm mát | : Làm mát bằng không khí liên tục | |||||||
Tiêu thụ nước | : < 5L/ giờ | |||||||
Kích thước (mm) | : 710(W) x 705(D) x 635 (H) | |||||||
Trọng lượng | : 65 kg |
Brochure máy xét nghiệm sinh hóa tự động Zybio EXC200
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.